Nồi hấp tiệt trùng Plasma CenVA PlazX PLA 100
Với dung tích 63 lít, Nồi hấp tiệt trùng Plasma CenVA PlazX PLA 100 được thiết kế cho phòng khám, trung tâm chẩn đoán và đơn vị nghiên cứu cần thiết bị tiệt trùng đáng tin cậy nhưng tiết kiệm diện tích. Cấu trúc dạng cassette/bottled đảm bảo chu trình nhanh và tiệt trùng nhiệt độ thấp, lý tưởng cho các dụng cụ nhạy cảm với nhiệt. Buồng thẳng đứng và thân máy công thái học giúp thao tác dễ dàng đồng thời duy trì tiêu chuẩn tiệt trùng nghiêm ngặt.
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Loại | Autoclave Plasma (dạng cassette/bottled) |
| Dung tích | 63 L |
| Kích thước buồng | 600 × 350 × 300 mm |
| Vật liệu buồng | Thép không gỉ 304/316 hoặc hợp kim nhôm |
| Nhiệt độ tiệt trùng | 50°C ± 5°C |
| Cửa | Cửa trượt tự động theo chiều đứng |
| Chất tiệt trùng | Hydrogen peroxide 60% |
| Chu trình tiệt trùng | Tiệt trùng nhanh ≤25 phút; Tiệt trùng chuẩn ≤35 phút; Tiệt trùng nâng cao ≤55 phút |
| Phương pháp nạp | Dạng chai/bottled type |
| Bộ điều khiển chính | PLC |
| Màn hình hiển thị | Màn hình cảm ứng màu 7 inch |
| Máy in | Có |
| Phương pháp nạp vật liệu | 2 lớp tấm nhôm đục lỗ để xếp vật dụng tiệt trùng |
| Hệ thống bơm chân không | Có |
| Thiết bị kiểm tra sinh học | Có |
| Phương pháp kiểm tra | Giám sát sinh học Bacillus subtilis và Bacillus stearothermophilus |
| Hệ thống cảnh báo | Có trang bị hệ thống cảnh báo nhiệt độ cao & thấp |
| Chức năng bảo vệ | Nhiều chức năng bảo vệ |
| Nguồn điện | 110/220/380V, 50/60Hz |
| Kích thước ngoài | 790 × 670 × 1510 mm |
| Trọng lượng G.W./N.W. | 233 kg |
Xem thêm các sản phẩm của thương hiệu Cenvance tại đây.

