Máy đo lưu lượng siêu âm PCE-UFM 15 là giải pháp đo lưu lượng chất lỏng chính xác, hiệu quả cao. Sản phẩm được thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng, phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Với công nghệ siêu âm tiên tiến, PCE-UFM 15 giúp bạn kiểm soát lưu lượng chất lỏng một cách hiệu quả, nâng cao năng suất sản xuất.
Mục lục bài viết
Máy đo lưu lượng PCE-UFM 15 là gì?
Máy đo lưu lượng siêu âm PCE-UFM 15 là một thiết bị có khả năng đo lưu lượng từ ±0,1 m/giây đến ±5 m/giây bằng công nghệ siêu âm. Lưu lượng kế này phù hợp với các đường ống nhỏ có đường kính DN15 / 1/2″ / 3/8″ và tương thích với nhiều loại vật liệu ống như thép, đồng, nhôm và nhựa. Nhờ thiết kế nhỏ gọn, có thể lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng trên đường ống.
Màn hình của máy đo lưu lượng siêu âm PCE-UFM 15 cung cấp thông tin về vận tốc dòng chảy, ngày tháng và thời gian. Ở một góc nhìn khác, nó cũng hiển thị lưu lượng thể tích theo ngày, tháng và năm. Ngoài ra, thiết bị này còn có thể xuất giá trị đo lường dưới dạng tín hiệu tương tự (4…20mA) và kỹ thuật số thông qua giao diện RS485.
Với phạm vi cung cấp điện từ 9 … 36V DC, thiết bị kiểm tra lưu lượng siêu âm rất linh hoạt và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Cùng với đó thiết bị đi kèm với cáp kết nối dài 2m và miếng đệm ghép nối để cải thiện khả năng truyền tín hiệu.
Nguyên lý hoạt động của Máy đo lưu lượng siêu âm PCE-UFM 15?
Phát sóng siêu âm: Thiết bị phát ra sóng siêu âm vào chất lỏng.
Nhận sóng phản xạ: Sóng siêu âm truyền qua chất lỏng và bị phản xạ trở lại.
Tính toán thời gian: Thiết bị đo thời gian truyền của sóng siêu âm đi và về.
Xác định vận tốc: Dựa vào thời gian truyền và khoảng cách giữa hai cảm biến, thiết bị tính toán được vận tốc của chất lỏng.
Tính toán lưu lượng: Từ vận tốc và diện tích ống, thiết bị tính toán được lưu lượng chất lỏng.
Tại sao nên chọn Máy đo lưu lượng siêu âm PCE-UFM 15?
Độ chính xác cao, ổn định
- Công nghệ siêu âm tiên tiến: Sử dụng sóng siêu âm để đo tốc độ dòng chảy, loại bỏ các yếu tố nhiễu, đảm bảo kết quả đo chính xác đến từng chi tiết nhỏ.
- Độ lặp lại cao: Các phép đo được thực hiện nhiều lần đều cho kết quả gần như giống nhau, giúp người dùng tin tưởng vào độ tin cậy của dữ liệu.
- Ít chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài: Nhiệt độ, áp suất, độ nhớt của chất lỏng ít ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo.
Dễ sử dụng, thân thiện với người dùng
- Giao diện trực quan: Màn hình hiển thị rõ ràng các thông số, dễ dàng quan sát và điều khiển.
- Cài đặt đơn giản: Chỉ cần vài thao tác đơn giản là có thể bắt đầu đo lường.
- Kích thước nhỏ gọn: Tiện lợi khi mang theo và lắp đặt.
Ứng dụng đa dạng
- Đo nhiều loại chất lỏng: Từ nước, dầu, hóa chất đến các loại chất lỏng có độ nhớt cao.
- Phù hợp với nhiều loại đường ống: Nhựa, kim loại, với các kích thước khác nhau.
- Ứng dụng trong nhiều ngành: Công nghiệp, nông nghiệp, xử lý nước thải, HVAC…
Bền bỉ, tuổi thọ cao
- Vật liệu chất lượng cao: Được sản xuất từ các vật liệu bền, chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Thiết kế chắc chắn: Bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi tác động của ngoại lực.
- Ít cần bảo trì: Giảm thiểu chi phí vận hành.
Thông số kỹ thuật của Máy đo lưu lượng siêu âm PCE-UFM 15
Phạm vi đo lường | 0,1 … 5 m/giây |
Độ phân giải | 0.001 m/s |
Độ chính xác | 2% |
Kích thước ống | DN15 |
Kiểu hiển thị | OLED |
Đầu ra tương tự | 4 … 20mA |
Nguồn cung cấp điện áp | 9 … 36V một chiều |
Nguyên vật liệu | PVC, Thép, Thép không gỉ, Đồng, PVDF (Polyvinylidenfluorid), PFA (Perfluoralkoxy-Polymere), PTFE (Polytetrafluorethylen), PU (Polyurethane), Nhôm |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Lớp bảo vệ | IP54 |
Trọng lượng | 515g |
Trọng lượng thiết bị với phụ kiện | 653g |
Trọng lượng thiết bị với phụ kiện và bao bì | 892g |
Kích thước (D x R x C) | 110 x 58 x 67mm |
Kích thước bao gồm cả bao bì (D x R x C) | 210 x 153 x 104mm |
Điều kiện hoạt động | 0 … 50 °C |
Điều kiện hoạt động tốt nhất | < 95% |
Điều kiện bảo quản | 0 … 50 °C |
Điều kiện bảo quản tốt nhất | < 95% |
Xem thêm bài viết: Máy đo lưu lượng siêu âm PCE-UFM 10