Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: 1060 lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 850 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1224 x cao 1726 x sâu 1035 mm
– Số khay cung cấp: 1
– Số khay để tối đa: 14
– Khả năng để tối đa/khay: 60 kg
– Khả năng để tối đa của tủ: 300 kg
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 100C trên nhiệt độ môi trường đến 3000C
– Độ phân giải giá trị cài đặt: 0.10C lên đến 99.90C; 0.50C từ 1000C
– Sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 DIN Class A
– Cài đặt ngôn ngữ: Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ba Lan, Czech, Hungary
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: một màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với màn hình màu TFT độ phân giải cao
– Bộ cài đặt thời gian có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày.
– Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
– Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 giá trị nhiệt độ
– Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), tốc độ quạt, vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian, múi giờ
– Đối lưu không khí bằng 2 quạt, mỗi cấp điều chỉnh 10%
– Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
– Kiểm soát nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt
– Tự chẩn đoán để phân tích lỗi
– Cổng kết nối qua mạng Ethernet
– Cửa: cửa bằng thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với 2 điểm khóa.
– Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm.
– Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
– Nguồn điện: 400 V, 3 pha, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: khoảng 7000 W
– Nhiệt độ môi trường: 5 – 400C
– Độ ẩm: tối đa 80% rh, không ngưng tụ
– Tủ được lắp trên các bánh xe có khóa
Phụ kiện kèm theo:
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại điểm 1600C (Memmert cung cấp)
+ Khay lưới bằng thép không gỉ, 1 cái
+ Hướng dẫn sử dụng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.